Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thành Đô (BIDV Thành Đô) thông báo về việc lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá tài sản như sau:
1. Thông tin tài sản:
- Tên khoản nợ: Khoản nợ của Công ty CP ô tô An Thái Coneco tại BIDV Thành Đô, tổng nợ gốc và lãi đến thời điểm 31/07/2024 cụ thể như sau: 66.695.289.371 đồng, trong đó:
+ Nợ gốc: 37.056.177.039 đồng
+ Nợ lãi (bao gồm phí phạt quá hạn): 29.639.112.332 đồng
- Tài sản: Theo Phụ lục tài sản đính kèm.
2. Thời hạn nộp hồ sơ:
Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp là 07 ngày kể từ ngày thông báo (hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện, với điều kiện BIDV Thành Đô phải nhận được trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo).
3. Địa điểm nộp hồ sơ:
- Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thành Đô, Phòng KHDN2, Địa chỉ: 469 đường Nguyễn Văn Linh, Phường Phúc Đồng, QUận Long Biên, Hà Nội
- Đầu mối liên hệ: Ông Vũ Viết Văn (Email:Vanvv@smartbanking.smartbanking.smeasy.smartbanking.yes88play.xyz; SĐT: 0987.717.836).
4. Tiêu chí lựa chọn:
- Doanh nghiệp được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ Tài chính.
- Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
5. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
- Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Thư chào giá, các cam kết khác của doanh nghiệp thẩm định giá (nếu có).
* Lưu ý:
- Hồ sơ đăng ký mặc nhiên hết hiệu lực trong trường hợp doanh nghiệp thẩm định giá không được thẩm định giá theo quy định của pháp luật.
- BIDV Thành Đô sẽ có văn bản thông báo kết quả cho doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo kết quả được hiểu là không được lựa chọn, BIDV Thành Đô không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
Nơi nhận: (…. bản)
- Đăng trên website;
- Lưu: KHDN2.
|
GIÁM ĐỐC
|
Phụ lục tài sản (Kèm theo Công văn số 1354/CV-BIDV.TĐO ngày 16/08/2024)
1. Nhà điều hành, nhà xưởng sản xuất, nhà kiểm định, nhà ăn … theo Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số 01/2009/HĐ ngày 11/06/2009 được ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thái Bình và các Văn bản sửa đổi bổ sung ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thành Đô. Cụ thể:
STT
|
Tên tài sản
|
Đặc điểm tài sản
|
1
|
Nhà xưởng sản xuất
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao 12,27m; Diện tích xây dựng 7.325,5 m2; Nhận chuyển giao và cải tạo năm 2008 👍
- Kết cấu xưởng dạng khung thép tiền chế. Móng nhà là móng cọc bê tông cốt thép, giữa các đài móng được liên kết với nhau bằng các giằng móng. Cột thép tổ hợp tiết diện I60x30x1cm cao 8cm liên kết vì kèo thép hình tổ hợp, xà gồ thép C mái lợp tôn. Tường xung quanh xây 220 cao 3m. Nền đổ bê tông cốt thép, cửa đi là cửa tôn thép. Nhà có lắp cầu trục sức nâng 5T. Hệ thống điện sản xuất, chiếu sáng, hệ thống PCCC lắp đặt đầy đủ.
|
2
|
Nhà điều hành
|
- Số tầng: 02 tầng; Chiều cao 9,1m; Diện tích xây dựng: 278,4 m2; Diện tích sàn: 556,8 m2; Xây dựng và hoàn thành năm 2008
- Kết cấu: Nhà 02 tầng kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép, móng nhà là móng bê tông cốt thép, đất nền được gia cố bằng cọc tre. Mái lợp ngói Thái chống nóng. 🅠
- Hoàn thiện: Nền phòng các tầng lát gạch Ceramic 40x40cm. Tường xây trát vữa lăn sơn hai mặt trong ngoài. Cầu thang bản bê tông cốt thép bậc xây gạch, lát đá xẻ, tay vịn cao 1m làm bằng gỗ và thép. Cửa đi các phòng và cửa sổ là cửa pano gỗ kính. Thiết bị điện sử dụng của hãng Nival, thiết bị nước sử dụng của hãng Inax.
|
3
|
Nhà kiểm định
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao: 6,8m; Diện tích xây dựng: 301,3m2; Xây dựng và hoàn thành năm 2008. 🦄
- Kết cấu: Móng nhà là móng bằng bê tông cốt thép, giữa các đài móng được liên kết với nhau bằng các giằng móng, đất nền được gia cố bằng cọc tre. Cột bê tông cao 5m liên kết vì kèo thép hộp, xà gồ thép C mái lợp tôn. Tường xung quanh xây cao tới gót kèo. Nền đổ bê tông, cửa đi là cửa tôn thép.
|
4
|
Nhà ăn số 1
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao 5,7m; Diện tích xây dựng 326,0 m2; Nhận chuyển giao năm 2008
- Kết cấu: Nhà một tầng mái tôn, móng nhà xây gạch. Tường xây thu hồi lắp xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu. ꦡ
- Hoàn thiện: Tường xây trát vữa quét vôi ve, nền lát gạch Ceramic 40x40cm, trần đóng trần nhựa. Cửa đi là cửa khung nhôm kính.
|
5
|
Nhà ăn số 2
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao 5,4m; Diện tích xây dựng 234,0 m2; Xây dựng và hoàn thành năm 2008 ꦿ
- Kết cấu: Nhà kết cấu khung cột thép. Cột thép ống D100 đỡ bán kèo thép hình, xà gồ thép. Mái lợp tôn kẽm, nền đổ bê tông. Nhà không xây tường xung quanh.
|
6
|
Nhà sơn
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao 7,2m; Diện tích xây dựng 738,0 m2; Nhận chuyển giao và cải tạo năm 2008 ꦑ
- Kết cấu: Kết cấu móng nhà là móng bằng bê tông cốt thép, giữa các đài móng được liên kết với nhau bằng các giằng móng, đất nền được gia cố bằng cọc tre. Cột bê tông cao 5m liên kết vì kèo thép hộp, xà gồ thép C mái lợp tôn. Tường xung quanh xây cao tới gót kèo. Nền đổ bê tông cốt thép, cửa đi là cửa tôn thép.
|
7
|
Nhà mạ
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao 7,2m; Diện tích xây dựng 1077,2 m2; Xây dựng và hoàn thành năm 2008 ♓
- Kết cấu nhà dạng khung thép tiền chế. Móng nhà là móng đơn bê tông cốt thép, giữa các đài móng được liên kết với nhau bằng các giằng móng, đất nền được gia cố bằng cọc tre. Cột thép hộp cao 5m liên kết vì thép hộp, xà gồ thép C mái lợp tôn. Tường xung quanh thưng tôn cao tới gót kèo. Nền đổ bê tông cốt thép, cửa đi là cửa tôn thép.
|
8
|
Trạm điện
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao 4,2m; Diện tích xây dựng 61,8 m2; Đưa vào sử dụng năm 2012.
- Kết cấu: Nhà một tầng mái bằng, móng nhà là móng xây gạch. Tường chịu lực xây 220, mái đổ bê tông cốt thép. 🍌
- Hoàn thiện: Tường xây trát vữa quét vôi ve, nền đổ bê tông. Cử đi là cửa tôn sắt.
|
9
|
Nhà để xe
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao 3,3m; Diện tích xây dựng 408,6 m2; Xây dựng và đưa vào sử dụng năm 2008 ൩
- Kết cấu: Nhà thép kết cấu khung cột thép. Cột thép ống D100 liên kết vì kèo thép hình, xà gồ thép hình. Mái lợp tôn kẽm, nền đổ bê tông.
|
10
|
Sân đường nội bộ
|
- Công trình hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2012, diện tích sân 3000 m2. Sân đổ bê tông M250 dày 20cm trên nền đất gia cố đầm chặt.
|
11
|
Tường dậu + cổng
|
- Công trình hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2012. Tường rào gồm tường rào hoa sắt, tường rào xây gạch và cổng sắt. Tường rào tổng 480m cao bình quân 2,5m.
+ Tường rào hoa sắt làm bằng thép, sơn chống gỉ và sơn màu xanh. Tường được lắp đặt trên giằng bê tông cốt thép, giữa các đoạn tường có xây trụ gạch.
+ Tường rào bằng gạch xây 110 cao 2,5m bổ trụ 220. Tường trát vữa quét vôi ve. 🍨
+ Cổng làm bằng thép ống, thép hình và tôn. Cổng đẩy chạy trên ray.
|
2. Xưởng cơ khí, nhà vòm + sân nhà mái vòm, sân nhà lắp ráp theo Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành từ vốn vay số 01/2010/HĐ, số đăng ký tại Ngân hàng 12/2194571 ngày 28/01/2010, được ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thái Bình và các Văn bản sửa đổi bổ sung ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thành Đô.
STT
|
Tên tài sản
|
Đặc điểm tài sản
|
1
|
Xưởng cơ khí
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao: 15m; Diện tích xây dựng: 2.858,2 m2 ꦫ
- Kết cấu xưởng dạng khung thép tiền chế. Móng nhà là móng cọc bê tông cốt thép, giữa các đài móng được liên kết với nhau bằng các giằng móng. Cột thép tổ hợp tiết diện I70x35x1cm cao 9m liên kết vì kèo thép hình tổ hợp, xà gồ thép C mái lợp tôn. Tường thưng tôn cao tới gót kèo. Nền đổ bê tông cốt thép, cửa đi là cửa tôn thép. Nhà có lắp cầu trục sức nâng 10T. Hệ thống điện sản xuất, chiếu sáng, hệ thống PCCC lắp đặt đầy đủ.
|
2
|
Nhà vòm + sân nhà mái vòm
|
- Số tầng: 01 tầng; Chiều cao 15m; Diện tích xây dựng: 937,6m2; ✅
- Kết cấu nhà dạng khung thép tiền chế. Móng nhà là móng đơn bê tông cốt thép, giữa các đài móng được liên kết với nhau bằng các giằng móng, đất nền được gia cố bằng cọc tre. Cột thép hộp cao 5m liên kết vì kèo thép hộp, xà gồ thép C mái lợp tôn. Tường xung quanh thưng tôn cao tới gót kèo. Nền đổ bê tông, cửa đi là cửa tôn thép.
|
3
|
Sân nhà lắp ráp
|
- Diện tích sân: 1,890 m2. Sân đổ bê tông M250 dày 20cm trên nền đất gia cố đầm chặt.
|
3. Máy hàn tự động, máy gấp đầu téc tự động, máy cắt tự động Plasma, máy ép thủy lực, hệ thống phun kim loại (máy bắn bi và hệ thống thu hồi)… theo Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số 02/2010/HĐ, số đăng ký tại Ngân hàng 12/2194571 ngày 28/01/2010, được ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thái Bình và các Văn bản sửa đổi bổ sung ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thành Đô.
STT
|
Loại tài sản
|
Số lượng
|
Mô tả
|
1
|
Máy hàn tự động
|
01 chiếc
|
- Model MZ-2-1250 điện áp 380V-50Hz dùng để hàn kim loại công suất 100kW;
- Sản xuất tại Trung Quốc.
|
2
|
Máy gấp đầu téc tự động
|
01 chiếc
|
- Model XBJ-3000; điện áp 380V-50Hz; đường kính từ 1,2-3m; công suất 3.5kW;
- Sản xuất tại Trung Quốc.
|
3
|
Máy cắt tự động Plasma
|
01 chiếc
|
- Model GS/D-4000 điện áp 220V-50Hz;
- Gia công kim loại bằng tia Plasma công suất 2kW;
- Sản xuất tại Trung Quốc.
|
4
|
Máy ép thủy lực
|
01 chiếc
|
- Sản xuất tại Nhật Bản, động cơ Diezel.
|
5
|
Hệ thống phun kim loại (máy bắn bi và hệ thống thu hồi)
|
01 hệ thống
|
- Công suất thu hồi đạt 4 tấn/h
|
6
|
Giá hàn gia công đa năng đa điểm cabin T50
|
01 chiếc
|
- Sản xuất tại Trung Quốc, chạy bằng hơi.
- Lực nén 10kg/cm2; công suất 25KPA.
|
7
|
Giá hàn gia công đa năng đa điểm cabin T530
|
01 chiếc
|
- Sản xuất tại Trung Quốc, chạy bằng hơi.
- Lực nén 10kg/cm2; công suất 25KPA.
|
8
|
Giá hàn gia công đa năng đa điểm cabin T2025
|
01 chiếc
|
- Sản xuất tại Trung Quốc, chạy bằng hơi.
- Lực nén 10kg/cm2; công suất 25KPA.
|
9
|
Thiết bị đo khí xả
|
01 chiếc
|
- Model NHT-1 T050476;
- Sản xuất tại Trung Quốc.
|
10
|
Thiết bị đo góc đặt bánh xe
|
01 chiếc
|
- Sản xuất tại Trung Quốc
|
11
|
Thiết bị đo góc đánh lái CEEGOS SWA-3041
|
01 chiếc
|
- Sản xuất tại Trung Quốc
|
12
|
Trạm biến áp
|
01 bộ
|
- Sản xuất tại Việt Nam; công suất 400KVA-35/0.4kV
|
13
|
Palăng cẩu trục 7 tấn
|
01 chiếc
|
|
14
|
Palăng cẩu trục 5 tấn
|
01 chiếc
|
|
15
|
Palăng cẩu trục 10 tấn
|
01 chiếc
|
|
16
|
Hệ thống đường điện + đường ống hơi
|
01 hệ thống
|
|
4. Pa lăng điện, pa lăng điện Trung quốc trường phi 1T-12m, pa lăng xích điện và con chạy điện, máy hàn bán tự động 350A, thiết bị máy sấn….. theo Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số 02/2009/HĐ ngày 16/06/2009 được ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thái Bình và các Văn bản sửa đổi bổ sung ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thành Đô.
Xe ô tô:
- Số chỗ ngồi
|
11 chỗ
|
- Nhãn hiệu
|
Hyundai Starex
|
- Động cơ
|
D4BH
|
- Năm sản xuất
|
2002
|
- Nơi lắp ráp
|
Hàn Quốc
|
- Số khung
|
KMJWWH7HP2U-445538
|
- Số máy
|
D4BH2340066
|
- Màu sơn
|
Đen
|
- Biển số xe
|
17K-7346
|
Máy móc thiết bị các loại:
STT
|
Loại tài sản
|
Số lượng
|
Mô tả
|
1
|
Pa lăng điện
|
4
|
Do TQ SX
|
2
|
Pa lăng điện Trung quốc trường phi 1T-12m
|
3
|
Do TQ SX
|
3
|
Pa lăng xích điện và con chạy điện
|
2
|
Hiệu HITACHI - Nhật Model: 1SH&1ST
|
4
|
Máy hàn bán tự động 350A
|
10
|
Bán tự động loại 350A do TQ SX, model: NBC-350
|
5
|
Thiết bị máy sấn
|
3
|
Do NB SX
|
6
|
Máy phát điện
|
1
|
Hiệu Magdeburg do Đức SX công suất 294/400kW, loại máy 8NVD 26A-2
|
7
|
Xe nâng hàng
|
1
|
Do NB SX, hiệu Komatsu, sức nâng 3,5 tấn
|
8
|
Máy cắt kim loại AA
|
1
|
Loại máy AAA (10mmx2.550mm) do NB SX
|
9
|
Máy cắt kim loại
|
1
|
Hiệu YAMASHINA (10mmx4.000mm) do NB SX
|
10
|
Máy chấn tôn AMADA RG 203
|
1
|
Hiệu AMADA RG 203 do NB SX
|
11
|
Máy chấn tôn KOMATSU PHS 200T.510.20HP
|
1
|
Hiệu Komatsu PHS 200T, 510, 20HP do NB SX
|
12
|
Máy cắt đột liên hợp
|
1
|
Hiệu YAMASHINA (10mmx4.000mm) do NB SX
|
13
|
Máy đột dập kim loại
|
1
|
Sức dập 150 tấn, do NB SX
|
14
|
Máy đột dập kim loại
|
1
|
Loại máy AAA, sức dập 100 tấn do NB SX
|
15
|
Máy đột dập 40 tấn
|
1
|
Hiệu HORIE do NB SX
|
16
|
Máy đột dập 35 tấn
|
1
|
Do NB SX
|
17
|
Máy đột dập 30 tấn
|
1
|
Hiệu UENO do NB SX
|
18
|
Máy tiện kim loại
|
1
|
Loại LX 4018PD, hiệu TAKISAWA do NB SX
|
19
|
Máy tiện
|
1
|
Hiệu YAMAZAKI do NB SX
|
20
|
Cây bơm dầu + téc dầu
|
1
|
Do Cty CP Kỹ thuật SEEN SX, thông số kỹ thuật 7 lít/phút
|
21
|
Máy nén khí HITACHI công suất 11KW
|
1
|
Hiệu HITACHI công suất 11KW
|
22
|
Xe nâng
|
1
|
Hiệu Komatsu, sức nâng 2 tấn do NB SX
|
23
|
Palăng 1 tấn cả chân chạy
|
4
|
Hóa đơn CU/2008B 14568 ngày 26/4/2008
|
24
|
Palăng 2 tấn cả chân chạy
|
4
|
25
|
Máy hàn rút tôn vỏ xe và phụ kiện TQ
|
1
|
Do TQ SX, Model: FY-8000
|
26
|
Máy hàn bán tự động 250A
|
2
|
Bán tự động loại 250A do TQ SX, model: NBC-250
|
27
|
Máy hàn bán tự động 250A
|
8
|
Bán tự động loại 250A do TQ SX, model: NBC-250
|
28
|
Điều hòa nhiệt độ
|
5
|
Panasonic 18.000 PTU 2 cục, 1 chiều
|
29
|
Điều hòa nhiệt độ
|
1
|
Mitsubishi 18.000 PTU 2 cục, 2 chiều
|
30
|
Điều hòa nhiệt độ
|
5
|
Panasonic 12.000 PTU 2 cục, 1 chiều
|
31
|
Điều hòa nhiệt độ
|
1
|
Mitsubishi 9.000 PTU 2 cục, 2 chiều
|
32
|
Động cơ + máy phát điện
|
1
|
|
5. Bộ máy sơn sấy đồng bộ, máy hàn lăn, máy hàn có khí bảo hộ, máy tán đinh nguội cố định, máy tán đinh nguội lưu động, thiết bị kiểm tra xe đồng bộ, cẩu trục 2.8 tấn khẩu độ 18m.... theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 02/2010/HĐ ngày 09/08/2010 được ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thái Bình và các Văn bản sửa đổi bổ sung ký giữa Công ty CP Ôtô An Thái Coneco và Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Thành Đô.
STT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Đặc điểm
|
1
|
Bộ máy sơn sấy đồng bộ
|
01 bộ
|
Sản xuất tại Trung Quốc, bao gồm 02 buồng sơn, 02 buồng sấy, hệ thống quạt hút, đèn sấy đồng bộ. Có thể sơn cabin của xe 10 tấn
|
2
|
Máy hàn lăn
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, công suất 50KVA, dòng ngắt mạch 18.000 A
|
3
|
Máy hàn có khí bảo hộ
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, dòng hàn 15-250A, chu kỳ làm việc 60%, điện áp tải 54V
|
4
|
Máy tán đinh nguội cố đinh
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, tán được đinh đến ø20
|
5
|
Máy tán đinh nguội lưu động
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, tán được đinh đến ø20
|
6
|
Thiết bị kiểm tra xe đồng bộ
|
01 bộ
|
Sản xuất tại Trung Quốc bao gồm bệ thử phanh, đo tốc độ, bệ đo độ trượt ngang, đo nồng độ khí xả, kết nối hiển thị màn hình, kiểm tra được xe đến 10 tấn
|
7
|
Cẩu trục 2.8 tấn khẩu độ 18m
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, tải nâng 2.8 tấn, khẩu độ 18m, chiều cao nâng 9m
|
8
|
Cẩu trục 2.8 tấn khẩu độ 15m
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, tải nâng 2.8 tấn, khẩu độ 15m, chiều cao nâng 9m
|
9
|
Cẩu trục 1 tấn
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, tải nâng 1 tấn, khẩu độ 5m, chiều cao nâng 6m
|
10
|
Trạm biến áp
|
01 bộ
|
Sản xuất tại Việt Nam, công suất 250KVA
|
11
|
Máy hàn dây khí CO2 bảo vệ
|
18 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, dòng hàn 20-350A, chu kỳ làm việc 40%, điện công suất 10,2KVA
|
12
|
Máy hàn cắt
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, công suất 7,9KVA, dòng cắt 20-60A
|
13
|
Máy hàn chập mạch
|
01 chiếc
|
Sản xuất tại Trung Quốc, công suất 15KVA, chế độ hàn 35%
|
14
|
Bộ khuôn gá hàn cabin
|
01 bộ
|
Bao gồm bộ gá hàn mảng trước, bộ gá hàn cánh cửa, gá hàn nóc, hàn được cabin cho xe đến 10 tấn
|
6. 10 Xe sát xi tải Hino các loại theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 01/2016/2194571/HĐBĐ ngày 06/10/2016 ký giữa Công ty CP Ô tô An Thái Coneco và Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam - Chi nhánh Thành Đô.
STT
|
Tên tài sản
|
Đặc điểm tài sản
|
1
|
Xe sát xi tải Hino loại FL8JTSA 6x2
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: FL8JTSA 6x2
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: RNJFL8JTSGXX18213
- Số máy: J08E-UF18366
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Thể tích làm việc của động cơ: 7.648 cm3
|
2
|
Xe sát xi tải Hino loại FG8JJSB
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: FG8JJSB
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: RNJFL8JJSFXX12557
- Số máy: J08E-UG14648
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Thể tích làm việc của động cơ: 7.648 cm3
|
3
|
Xe sát xi tải Hino loại FC9JESW
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: FC9JESW
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: RNJFC9JESGXX12637
- Số máy: J05E-TE15188
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Thể tích làm việc của động cơ: 5.123 cm3
|
4
|
Xe sát xi tải Hino loại FM8JNSA 6x4
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: FM8JNSA 6x4
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: RNJFM8JNSGXX12468
- Số máy: J08E-UF18516
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Thể tích làm việc của động cơ: 7.648 cm3
|
5
|
Xe sát xi tải Hino loại WU342L-NKMTJD3
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: WU342L-NKMTJD3
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: MJEBJ42H6G5138658
- Số máy: W04DTRR32504
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Dung tích xi lanh: 4009 cm3
|
6
|
Xe sát xi tải Hino loại WU342L-NKMTJD3
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: WU342L-NKMTJD3
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: MJEBJ42H0G5138557
- Số máy: W04DTRR32433
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Dung tích xi lanh: 4009 cm3
|
7
|
Xe sát xi tải Hino loại WU342L-NKMTJD3
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: WU342L-NKMTJD3
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: MJEBJ42H3G5138715
- Số máy: W04DTRR32571
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Dung tích xi lanh: 4009 cm3
|
8
|
Xe sát xi tải Hino loại FG8JJSB
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: FG8JJSB
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: RNJFG8JJSGXX12706
- Số máy: J08E-UG15620
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Thể tích làm việc của động cơ: 7.648 cm3
|
9
|
Xe sát xi tải Hino loại FM8JNSA 6x4
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: FM8JNSA 6x4
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: RNJFM8JNSGXX12511
- Số máy: J08E-UF18882
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Thể tích làm việc của động cơ: 7.648 cm3
|
10
|
Xe sát xi tải Hino loại FM8JNSA 6x4
|
- Loại xe: Ô tô sát xi tải
- Nhãn hiệu: Hino
- Số loại: FM8JNSA 6x4
- Màu sơn: Trắng
- Số khung: RNJFM8JNSFXX12383
- Số máy: J08E – UF16408
- Số người cho phép chở: 03 (kể cả lái)
- Thể tích làm việc của động cơ: 7.648 cm3
|
7. Xe ô tô Lexus LX570, biển số xe: 29A-984.50, số chỗ ngồi: 08 chỗ, năm sản xuất: 2008, nơi sản xuất: Nhật Bản, số khung: JTJHY00W784004645, số máy: 3UR3014171, màu sơn: bạc, thể tích làm việc của động cơ: 1.995 m3 theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 03/2016/2194571/HĐBĐ ngày 31/10/2016 ký giữa Công ty CP Ô tô An Thái Coneco và Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam - Chi nhánh Thành Đô.
- Số chỗ ngồi:
|
08 chỗ
|
- Nhãn hiệu:
|
Lexus
|
- Số loại:
|
LX570
|
- Năm sản xuất:
|
2008
|
- Nơi sản xuất:
|
Nhật Bản
|
- Số khung:
|
JTJHY00W784004645
|
- Số máy:
|
3UR3014171
|
- Màu sơn:
|
Bạc
|
- Biển số xe:
|
29A-984.50
|